|
|
ĐVT: 1000 đồng/m2
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Đo Đạc đến ngã ba đường Tống Duy Tân, khu phố 1 (từ thửa 25, tờ bản đồ 146 đến thửa đất 130, tờ bản đồ 147).
|
13.000
|
8.450
|
9.100
|
1.2
|
Đoạn từ ngã 3 đường Tống Duy Tân đến đến thửa 27 tờ bản đồ số 158 (ông Đợt).
|
12.000
|
7.800
|
8.400
|
1.3
|
Đoạn từ thửa 33 tờ bản đồ số 158 đến ngã ba đường Chu Văn An
|
11.000
|
7.150
|
7.700
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba đường Chu Văn An đến ngã ba đường Bùi Thị Xuân.
|
10.000
|
6.500
|
7.000
|
1.5
|
Đoạn từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam
|
8.500
|
5.525
|
5.950
|
2
|
Đường Tôn Thất Thuyết
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường lên Đài phát lại Truyền hình Bỉm Sơn, khu phố 5
|
600
|
2.990
|
3.220
|
2.2
|
Đoạn từ đường lên Đài phát lại Truyền hình đến ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
2.3
|
Đoạn từ ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
3
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh
|
600
|
2.990
|
3.220
|
3.2
|
Đoạn từ đường phía Bắc Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn, khu phố 4
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
3.3
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
4
|
Đường Lê Chân
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường vào nhà ô Chiến (thửa 08,09 tờ bản đồ 156), khu phố 1
|
500
|
2.925
|
3.150
|
2
|
Đoạn từ ngã ba nhà ô Bính (thửa 16, 17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 1
|
000
|
2.600
|
2.800
|
5
|
Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 1
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
6
|
Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
7
|
Đường Tống Duy Tân
|
|
|
|
7.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 66 tờ bản đồ số 157, khu phố 1
|
500
|
2.925
|
3.150
|
7.2
|
Đoạn từ thửa 78 tờ bản đồ số 157 đến thửa 130 tờ bản đồ số 157, khu phố 1
|
000
|
2.600
|
2.800
|
7.3
|
Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 1
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
8
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
8.1
|
Từ đường Chu Văn An về phía đông đến hết khu dân cư mới (thửa 178 tờ bản đồ 165), khu phố 5
|
3.800
|
2.470
|
2.660
|
8.2
|
Từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1.
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
8.3
|
Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương( Ngõ vào hộ nhà ông Song Lĩnh, hộ bà Chiến), khu phố 1.
|
1.500
|
975
|
1.050
|
9
|
Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến đến thửa 79 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Nền), khu phố 3
|
200
|
2.730
|
2.940
|
10
|
Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ số 157 về phía Tây đến hết KDC, khu phố 3
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
11
|
Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết KDC (thửa số 82, 84, tờ bản đồ số 157 nhà ô.Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
12
|
Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
13
|
Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3
|
200
|
2.730
|
2.940
|
14
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
11
|
Đường khu dân cư: từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
12
|
Đường Tô Hiệu: Từ ngã ba đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
15
|
Đường Đào Duy Từ
|
|
|
|
15.1
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
15.2
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
16
|
Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2
|
2.700
|
1.755
|
1.890
|
17
|
Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
18
|
Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4
|
500
|
2.925
|
3.150
|
19
|
Các Đường khu dân cư Khu dân cư Bắc Công ty CP Cơ giới và XL số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh
|
3.800
|
2.470
|
2.660
|
20
|
Các đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 (đường 25,0m)
|
000
|
2.600
|
2.800
|
21
|
Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
22
|
Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình
|
|
|
|
22.1
|
Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m)
|
8.000
|
5.200
|
5.600
|
22.2
|
Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m , khu phố 3, 4
|
600
|
2.990
|
3.220
|
22.3
|
Các tuyến đường khu dân cư còn lại
|
200
|
2.730
|
2.940
|
23
|
Đường Lê Đình Chinh
|
|
|
|
23.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4
|
200
|
2.730
|
2.940
|
23.2
|
Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ só 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4
|
3.600
|
2.340
|
2.520
|
24
|
Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
25
|
Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 5
|
200
|
2.730
|
2.940
|
26
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
26.1
|
Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc (thửa 15 tờ bản đồ số 165), khu phố 5
|
200
|
2.730
|
2.940
|
26.2
|
Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5
|
3.800
|
2.470
|
2.660
|
27
|
Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND Thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3
|
3.600
|
2.340
|
2.520
|
28
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến thửa 67 tờ bản đồ số 165, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
29
|
Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5
|
200
|
2.730
|
2.940
|
30
|
Đường Trần Xuân Soạn
|
|
|
|
30.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 55 tờ bản đồ số 165, khu phố 5
|
200
|
2.730
|
2.940
|
30.2
|
Đoạn từ thửa số 56 đến thửa số 173, 174 tờ bản đồ số 165, khu phố 5
|
3.600
|
2.340
|
2.520
|
31
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
31.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5
|
000
|
2.600
|
2.800
|
31.2
|
Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
32
|
Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
33
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
33.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 78 tờ bản đồ số 166, khu phố 5, 6
|
000
|
2.600
|
2.800
|
33.2
|
Đoạn từ thửa số 93 tờ bản đồ số 166 đến hết đường (hộ ông Thân, ông Bảy), khu phố 5, 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
34
|
Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5
|
2.800
|
1.820
|
1.960
|
35
|
Đường khu dân cư phía Nam tường rào Công ty CP LILAMA5: Từ thửa 73 tờ bản đồ số 165 đến thửa 43 tờ bản đồ số 166, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
36
|
Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
37
|
Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
38
|
Đường Trần Nguyên Đán
|
|
|
|
38.1
|
Đoạn từ đường Chu Văn An về phía Đông Nam đến thửa số 62 tờ bản đồ số 165, khu phố 5
|
2.700
|
1.755
|
1.890
|
38.2
|
Đoạn từ thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
39
|
Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ô.Sơn), khu phố 5
|
3.300
|
2.145
|
2.310
|
40
|
Đường khu dân cư (sau Tòa án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5
|
3.700
|
2.405
|
2.590
|
41
|
Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
42
|
Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
43
|
Đường Lê Văn Tám: Nối từ đường Trần Phú Đường Đinh Công Tráng, khu phố 6
|
000
|
2.600
|
2.800
|
44
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
|
|
41
|
Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Văn Tám, khu phố 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
42
|
Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
45
|
Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ đường đường Đinh Công Tráng đến hết khu dân cư, khu phố 6
|
2.100
|
1.365
|
1.470
|
46
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
|
|
46.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 102 tờ bản đồ số 166, khu phố 6
|
000
|
2.600
|
2.800
|
46.2
|
Đoạn từ thửa số 124 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư, khu phố 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
47
|
Đường Lê Chí Trực
|
|
|
|
47.1
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6
|
000
|
2.600
|
2.800
|
47.2
|
Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
48
|
Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 52 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
3.500
|
2.275
|
2.450
|
49
|
Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 214 đến thửa số 158 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
2.800
|
1.820
|
1.960
|
50
|
Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49, 89 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến hết khu dân cư (giáp hồ Hương Sen), khu phố 6
|
2.800
|
1.820
|
1.960
|
51
|
Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
2.800
|
1.820
|
1.960
|
52
|
Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
53
|
Các đường Khu dân cư Nam Khu phố 6 phường Ba Đình
|
200
|
2.730
|
2.940
|
54
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
55
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
55.1
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng 1 NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
55.2
|
Đoạn từ cổng 1 NM XM Bỉm Sơn đến cổng 6 NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
56
|
Đường Mỏ sét nối Tôn Thất Thuyết: Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
57
|
Đường phía Nam Nhà máy XM Bỉm Sơn: Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua cổng Công CP Bao bì Bỉm Sơn đến cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, 11
|
2.000
|
1.300
|
1.400
|
58
|
Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ đường Trần Hưng Đạo (đường đi qua Đồn CA 800 cũ) đến đường phía Nam NMXM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
59
|
Đường Ben La: Từ cổng 3 NMXM Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9
|
1.200
|
780
|
840
|
60
|
Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM (nhà ông Đức T.Binh), khu phố 11
|
2.300
|
1.495
|
1.610
|
61
|
Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM cũ (Trạm bơm 54), khu phố 8
|
2.300
|
1.495
|
1.610
|
62
|
Đường vào động Cửa Buồng: Từ đường vào cổng 4B đến hết động Cửa Buồng, khu phố 10
|
420
|
273
|
294
|
63
|
Đường khu phố 10: Từ đường giáp với đường vào động Cửa Buồng đến hết khu vực Mỏ đá Công ty Việt Sơn thuê
|
420
|
273
|
294
|
64
|
Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu dân cư khu phố 10 (ngã ba nhà ông Chỉ)
|
510
|
332
|
357
|
65
|
Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Lương đến hết khu dân cư khu phố 10, khu dân cư về phía Đông (nhà ông Chân)
|
550
|
358
|
385
|
66
|
Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Thủy đến hết khu dân cư khu phố 10, về phía Tây (đến nhà Hộ Phúc khu phố 10).
|
550
|
358
|
385
|
67
|
Các đường còn lại khu dân cư khu phố 10
|
420
|
273
|
294
|
68
|
Đường vào khu ốc đảo suối Đo đạc, khu phố 2: Từ phía Nam khu dân cư (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 146) đến hết khu dân cư phía Bắc (thửa đất số 6 tờ bản đồ số 146)
|
2.500
|
1.625
|
1.750
|
69
|
Các nhánh rẽ đường Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 1, 3, 4, 5, 6
|
3.000
|
1.950
|
2.100
|
70
|
Đường Lê Thanh Nghị: Từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 7
|
1.500
|
975
|
1.050
|
71
|
Các đường, ngõ khu dân cư còn lại
|
1.000
|
650
|
700
|